“Bài 01.
Tôi tên là Minki. 내 이름은 민기입니다.
Bài 02.
Anh có phải là nhân viên văn phòng không? 당신은 회사원이 맞습니까?
Bài 03.
Anh có thích học tiếng Việt không? 당신은 베트남어 공부하는 것이 좋아요?
Bài 04.
Anh nói được tiếng Việt không? 당신은 베트남어를 말할 줄 알아요?
Bài 05.
Anh đang làm gì? 당신은 뭐 하고 있는 중인가요?
Bài 06.
Khi đến kỳ nghỉ anh sẽ làm gì? 방학 때 당신은 무엇을 할 것입니까?
Bài 07.
Anh đã kết hôn chưa? 당신은 결혼했습니까?
Bài 08.
Bạn đã đi du lịch Việt Nam bao giờ chưa? 당신은 베트남 여행을 가본 적이 있나요?
Bài 09.
Anh bao nhiêu tuổi? 당신은 몇 살이에요?
Bài 10.
Cho tôi một đĩa nem cuốn. 월남쌈 한 접시 주세요.
Bài 11.
Anh thường làm gì vào buổi tối? 당신은 저녁에 보통 무엇을 하나요?
Bài 12.
Cuối tuần sau anh sẽ làm gì? 다음 주말에 당신은 무엇을 할 거예요?
Bài 13.
Anh thường đến công ty bằng gì? 당신은 회사까지 보통 무엇을 타고 갑니까?
Bài 14.
Hôm nay nóng hơn hôm qua. 어제보다 오늘 더 더워요.
Bài 15.
Cái này 450,000 VNĐ. 이것은 45만 동입니다.
Bài 16.
Em thấy càng học tiếng Việt càng hay. 제가 느끼기에는 베트남어 공부는 하면 할수록 재미있어요.”
리뷰
상품평
아직 상품평이 없습니다.
팝업 메시지가 여기에 표시됩니다.